1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Học phí dự kiến 1 học kỳ 5 tháng (20 - 25 tín chỉ)
1. Hệ cao đẳng
STT |
Tên ngành/ nghề |
Mã ngành |
Ghi chú |
1 |
Cắt gọt kim loại - CNC |
6520121 |
|
2 |
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí |
6520151 |
|
3 |
Công nghệ ô tô |
6510216 |
|
4 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
|
5 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
|
6 |
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp |
6520201 |
|
7 |
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
|
8 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
6480102 |
|
9 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
6480202 |
|
10 |
Quản trị mạng máy tính |
6480209 |
|
11 |
6210402 |
||
12 |
Chế biến thực phẩm |
6540104 |
|
13 |
6340302 |
||
14 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
6340417 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com