CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn các trường Đại Học - Học Viện khu vực miền Bắc

Cập nhật: 02/11/2022

Bảng tổng hợp điểm chuẩn Đại học các trường khu vực miền Bắc cập nhật mới và đầu đủ nhất.

STT Tên trường
  Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội
1 Điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
2 Điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
3 Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG HN
4 Điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
5 Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
6 Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội
7 Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
8 Khoa Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
9 Khoa Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
10 Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
11 Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
12 Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội
13 Điểm chuẩn Trường Đại học Thương mại
14 Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Thương (Cơ sở Hà Nội)
15 Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
16 Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội
17 Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội
18 Điểm chuẩn Trường Đại học Y tế Công cộng
19 Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
20 Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng
21 Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải
22 Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội (cơ sở Hà Nội)
23 Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội (cơ sở Sơn Tây)
24 Điểm chuẩn Trường Đại học Luật Hà Nội
25 Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
26 Điểm chuẩn Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh
27 Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
28 Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
29 Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
30 Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi Điểm chuẩn Trường Hà Nội
31 Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội
32 Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
33 Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
34 Điểm chuẩn Trường Đại học Công đoàn
35 Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
36 Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
37 Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
38 Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
39 Điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở Hà Nội)
40 Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
41 Điểm chuẩn Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
42 Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội
43 Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp
44 Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy lợi
45 Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực
46 Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
47 Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
48 Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
49 Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Cơ sở Hà Nội)
50 Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô
51 Điểm chuẩn Trường Đại học Phương Đông
52 Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long
53 Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam
54 Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình
55 Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Trãi
56 Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa (Tên cũ: Đại học Thành Tây)
57 Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô
58 Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á
59 Điểm chuẩn Trường Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội)
60 Điểm chuẩn Trường Đại học RMIT
61 Điểm chuẩn Trường Đại học Anh quốc Việt Nam
62 Điểm chuẩn Học viện Thiết kế và Thời trang London
63 Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
64 Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
65 Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao
66 Điểm chuẩn Học viện Tài chính
67 Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
68 Điểm chuẩn Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
69 Điểm chuẩn Học viện Hành chính Quốc gia (cơ sở phía Bắc)
70 Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
71 Điểm chuẩn Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
72 Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển
73 Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục
74 Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
75 Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam
76 Điểm chuẩn Học viện Dân tộc
77 Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội
78 Điểm chuẩn Học viện Tòa án
79 Điểm chuẩn Học viện Tư Pháp
80 Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân
81 Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân
82 Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân
83 Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự
84 Điểm chuẩn Học viện Quân Y
85 Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc)
86 Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự
87 Điểm chuẩn Học viện Biên phòng
88 Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
89 Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân
90 Điểm chuẩn Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1)
91 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh
92 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Đặc công
93 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng Hóa
94 Điểm chuẩn Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
95 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị
96 Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân
97 Học viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh)
98 Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
99 Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Bắc
100 Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
101 Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh)
102 Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
103 Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở Vĩnh Phúc)
104 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp
105 Điểm chuẩn Trường Đại học Trưng Vương
106 Đại học Thái Nguyên
107 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên
108 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
109 Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
110 Đại học Sư Phạm - Đại học Thái Nguyên
111 Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
112 Đại học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên
113 Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
114 Khoa Ngoại Ngữ - Đại Học Thái Nguyên
115 Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái Nguyên
116 Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở Thái Nguyên)
117 Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Bắc
118 Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương
119 Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
120 Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
121 Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)
122 Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
123 Điểm chuẩn Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh
124 Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh)
125 Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
126 Điểm chuẩn Trường Đại học Hạ Long
127 Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương
128 Điểm chuẩn Trường Đại học Sao Đỏ
129 Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
130 Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương)
131 Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đông
132 Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng
133 Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
134 Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
135 Điểm chuẩn trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng (Đổi tên thành: Đại Học Quản Lý và Công Nghệ Hải Phòng)
136 Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
137 Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
138 Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
139 Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An
140 Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
141 Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Thái Bình
142 Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình
143 Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc
144 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
145 Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Trào
146 Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Lư
147 Điểm chuẩn Trường Đại học CMC

**Để ghi hồ sơ mã ngành chính xác vào hồ sơ thi ĐH, thí sinh vui lòng tham khảo rõ thông tin các trường đại học miền Bắc để tránh những sai sót, nhầm lẫn.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật