CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn các trường Đại Học - Học Viện khu vực miền Nam

Cập nhật: 12/02/2020

Bảng tổng hợp điểm chuẩn các trường Đại Học, Học viện khu vực miền Nam cập nhật từ năm 2019 và các năm trước giúp các thí sinh có nguồn tham khảo tốt nhất phục vù cho kỳ thi tuyển sinh Đại Học 2020.

STT Tên trường
  Đại học Quốc gia TP.HCM
1 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
2 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh
3 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
4 Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM
5 Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
6 Trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM
7 Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre
8 Điểm chuẩn Khoa Y - ĐHQG TP.HCM
9 Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TP.HCM
10 Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
11 Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM)
12 Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP. HCM
13 Điểm chuẩn Trường Đại học Ngân hàng TP. HCM
14 Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Marketing
15 Điểm chuẩn Trường Đại học Luật TP.HCM
16 Điểm chuẩn Trường Đại học văn hóa thành phố Hồ Chí Minh
17 Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TP. HCM
18 Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
19 Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM
20 Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
21 Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
22 Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 Tp.HCM
23 Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
24 Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
25 Điểm chuẩn Đại học Sân khấu - Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh
26 Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
27 Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
28 Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
29 Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
30 Điểm chuẩn Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM)
31 Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
32 Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
33 Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2
34 Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn
35 Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng
36 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
37 Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
38 Đại học Công nghệ Sài Gòn
39 Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
40 Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định
41 Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Cơ sở TP HCM)
42 Điểm chuẩn Trường Đại học FPT Hồ Chí Minh
43 Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen
44 Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
45 Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
46 Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Hiến
47 Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang
48 Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
49 Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
50 Điểm chuẩn Trường Đại học RMIT Nam Sài Gòn
51 Điểm chuẩn Trường Đại học Fulbright Việt Nam
52 Điểm chuẩn Trường Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM)
53 Điểm chuẩn Học viện Hành chính Quốc gia (cơ sở phía Nam)
54 Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía nam)
55 Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (cơ sở phía Nam)
56 Điểm chuẩn Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh
57 Điểm chuẩn Học viện Tư pháp (Cơ sở Thành Phố Hồ Chí Minh)
58 Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam
59 Điểm chuẩn Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh
60 Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Nam)
61 Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát nhân dân
62 Điểm chuẩn Trường Đại học An ninh nhân dân
63 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Đại học Trần Đại Nghĩa)
64 Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Nai
65 Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (cơ sở Đồng Nai)
66 Điểm chuẩn Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
67 Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
68 Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
69 Điểm chuẩn Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng
70 Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2)
71 Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một
72 Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương
73 Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
74 Điểm chuẩn Trường Đại học Việt - Đức (Cơ sở Bình Dương)
75 Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
76 Điểm chuẩn Trường Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh)
77 Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang
78 Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang
79 Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang
80 Điểm chuẩn Trường Đại học Võ Trường Toản
81 Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh
82 Điểm chuẩn Trường Đại học Bạc Liêu
83 Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ
84 Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
85 Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
86 Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ Sở Cần Thơ)
87 Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ
88 Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô
89 Điểm chuẩn Trường Đại học FPT Cần thơ
90 Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
91 Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
92 Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long
93 Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Tạo
94 Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
95 Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp
96 Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
97 Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất (CS Vũng Tàu)
98 Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
99 Điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Cà Mau)
100 Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau
101 Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang

Để ghi đúng hồ sơ dự thi Đại Học về mã ngành, mã trường thí sinh vi lòng tham khảo thông tin các trường Đại học, Học viện khu vực miền Nam TẠI ĐÂY để tránh những sai sót không đáng có.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật