CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Cập nhật: 10/12/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
  • Mã trường: BVU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
    • Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
    • Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

* Xét tuyển học bạ THPT

  • Đợt 1: Từ 01/12/2023 đến 31/3/2024;
  • Đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/06/2024;
  • Đợt 3: Từ 01/07/2024 đến 31/07/2024;
  • Đợt 4: Từ 01/08/2024 đến 30/09/2024;
  • Đợt 5: Từ 01/10/2024 đến 31/10/2024;
  • Đợt 6: Từ 01/11/2024 đến 30/11/2024.

* Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.2. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)

Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:

  • Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
  • Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
  • Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
  • Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành)

* Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển đạt:

  • Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
  • Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
  • Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT  từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
  • Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên

* Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 12,8 triệu đồng (riêng ngành Điều dưỡng = 14,3 triệu đồng, ngành Dược học = 14,46 triệu đồng, các ngành thuộc chương trình Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng).
  • Học phí đã bao gồm: Tất cả các học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng-an ninh và giáo dục thể chất.
  • Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
  • Mức học phí cố định trong năm học. Từ năm thứ 2 trở đi, nếu điều chỉnh thì không tăng quá 5%.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành/ Chương trình Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
I Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng Cử nhân
1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00
A01
C00
D01
2 Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) 7510605C1
3 Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) 7510605C2
4 Kinh doanh quốc tế 7340120
5 Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) 7340120C1
6 Quản trị khách sạn 7810201
7 Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) 7810201C1
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
9 Quản trị kinh doanh 7340101
10 Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) 7340101C1
11 Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) 7340101C2
12 Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) 7340101C3
13 Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) 7340101C4
14 Marketing 7340115
15 Marketing và tổ chức sự kiện 7340115C1
16 Digital Marketing 7340115C2
17 Tài chính – Ngân hàng 7340201
18 Tài chính doanh nghiệp 7340201C1
19 Kế toán 7340301
20 Kế toán tài chính (ngành Kế toán) 7340301C1
21 Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) 7340301C2
22 Luật 7380101 A01
C00
C20
D01
23 Luật kinh tế – dân sự 7380101C1
24 Tâm lý học 7310401
25 Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) 7310401C1
26 Công nghệ thông tin 7480201 A00
A01
C01
D01
27 Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) 7480201C1
28 Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) 7480201C2
29 Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) 7480201C3
30 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
31 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
32 Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 7510301C1
33 Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 7510301C2
34 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102
35 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
36 Điều dưỡng 7720301 A00
B00
B08
C08
37 Dược học 7720201
II Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Nhật) - Thời gian: 3,5 - 10 học kỳ - nhận bằng Cử nhân
38 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) 7310608NB C00
C19
D01
D06
39 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205NB A00
A01
C01
D01
40 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301NB
41 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102NB
42 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201NB
43 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605NB A00
A01
C00
D01
44 Điều dưỡng 7720301NB A00
B00
B08
C08
III Ngành/ Chương trình chuẩn (Ngoại ngữ tiếng Anh/ Nhật/ Hàn/ Trung) - Thời gian 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng cửa nhân
45 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01
D01
D15
D66
46 Tiếng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) 7220201C1
47 Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) 7220201C2
48 Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) 7220201C3
49 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01
C00
D01
D14
50 Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) 7220204C1
51 Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) 7220204C2
52 Phương pháp giảng dạy tiêng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) 7220204C3
53 Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) 7310608C1
54 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) 7310608C2
IV Ngành/ Chương trình Cử nhân tài năng (học song ngữ Việt - Anh, nhận thêm chứng chỉ quốc tế) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ
55 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) 7510605TN A00
A01
C00
D01
56 Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) 7340301TN
V Ngành/ Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung/ Hàn/ Nhật) - Thời gian: 4,5 năm - 13 học kỳ
57 Quản trị kinh doanh & Luật 7340101QL A00
A01
C19
D01
58 Kế toán & Luật 7340301KL
59 Tài chính ngân hàng & Luật 7340201TL
60 Kinh doanh quốc tế & Luật 7340120KL
61 Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh 7340101KA A01
D01
D15
D66
62 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh 7510605LA
63 Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh 7340101QA
64 Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh 7810201QA
65 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh 7810103DA
66 Luật & Ngôn ngữ Anh 7380101LA A01
C00
C20
D01
VI Ngành/ Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ (ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung) - Thời gian học: 4,5 năm - 13 học kỳ
67 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605CT1 A00
A01
C00
D01
68 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) 7510605CT2
69 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế)

7510605CT3
70 Quản trị kinh doanh 7340101CT
71 Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) 7220201CT A01
D01
D15
D66
72 Đông phương học
(Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản)
7310608CT1
73 Đông phương học
(Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc)
7310608CT2
74 Công nghệ thông tin 7480201CT A00
A01
C01
D01
75 Luật (Dự kiến) 7380101CT A01
C00
C20
D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
2
Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
            15,00 18,00
3
Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
            15,00 18,00
4
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
6
Công nghệ thông tin
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
7
Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin)
            15,00 18,00
8 Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin)
 
            15,00 18,00
9 Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin)             15,00 18,00
10
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
11
Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
            15,00 18,00
12
Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
            15,00 18,00
13
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)
            20,00 22,00
14 Kế toán 15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
15 Kế toán tài chính (ngành Kế toán)             15,00 18,00
16 Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán)             15,00 18,00
17 Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế)             20,00 22,00
18
Quản trị kinh doanh
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
19
Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh)
            15,00 18,00
20
Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh)
            15,00 18,00
21
Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh)
            15,00 18,00
22
Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh)
            15,00 18,00
23
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học)
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
24 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học)             15,00 18,00
25 Ngôn ngữ Anh 15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
26 Tiếng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh)             15,00 18,00
27 Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh)             15,00 18,00
28 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh)             15,00 18,00
29
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
30
Quản trị khách sạn
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
31 Luật 15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
32 Luật Kinh tế và Dân sự (ngành Luật)             15,00 18,00
33 Tâm lý học 15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00
34 Tham vấn và Trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học)             15,00 18,00
35 Quản trị khách sạn 15 18 15 18     15,00 18,00
36 Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn)             15,00 18,00
37 Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)             15,00 18,00
38 Điều dưỡng 19 19,5 19 19,5 19,50 19,00 19,00 19,50
39

Tài chính - Ngân hàng

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

40

Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng)

            15,00 18,00

41

Marketing

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

42

Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing)

            15,00 18,00

43

Digital marketing (ngành Marketing)

            15,00 18,00

44

Ngôn ngữ Trung Quốc

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

45

Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

            15,00 18,00

46

Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

            15,00 18,00

47

Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

            15,00 18,00

48

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

49

Dược học

21 24 21 24 24,00 21,00 21,00 24,00

50

Kinh doanh quốc tế

    15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

51

Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế)             15,00 18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Toàn cảnh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu từ góc nhìn trên cao
Thư viện trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật