1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển Đại học bằng 04 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
- Phương thức 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
- Phương thức 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
- Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển:
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng xem chi tiết tại đây.
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | x | A00 A01 C00 D01 |
2 | Luật kinh tế | 7380107 | x | |
Luật | 7380101 | x | ||
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | x | |
4 | Marketing | 7340115 | x | |
5 | Kinh tế đối ngoại | 7310101 | x | |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7310120 | x | |
7 | Kế toán | 7340301 | x | A00 A01 D01 C01 |
8 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | x | |
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | x | |
10 | Quan hệ công chúng | 7320108 | x | A00, D01, A01, D07 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | x | D01 D09 D10 A01 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | x | C00 D01 C03 C04 |
13 |
Hàn Quốc học Nhật Bản học |
7310608 | x | |
14 | Dược học | 7720201 | x | A00 B00 C02 D01 |
15 | Công nghệ thông tin | 748201 | x | A00 D01 A01 D07 |
16 | Thương mại điện tử | 7340122 | x | |
17 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | x | |
18 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | x | |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | x | A00 A01 V00 D01 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
7510205 | x | A00 C01 A01 D01 |
21 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | 7510201 | x | |
22 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | x | |
23 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | x | ||
24 |
Quản lý chất lượng & An toàn thực phẩm Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng |
7540101 | x | |
25 |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp Xây dụng cầu đường Tin học xây dựng |
7510102 | x | A00, A01, V00, D01 |
26 |
Công nghệ môi trường Quản lý an toàn, sức khỏe & môi trường Năng lượng xanh & Sinh thái môi trường |
7440301 | x | A00, B00, C01, D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Dược học (Dược sĩ Đại học) |
21 |
Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi. |
21 |
Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi. |
21,00 |
21,00 |
2 |
Công nghệ thông tin |
15 | 15,50 |
15,00 |
15,05 |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 | 15 |
15,10 |
15,05 |
||
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 | 16 |
15,60 |
16,10 |
||
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 | 16 |
15,05 |
15,15 |
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ điện tử) |
15 | 15,50 |
15,10 |
15,10 |
||
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng) |
15 | 17,50 |
15,15 |
16,55 |
||
8 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường) |
|
16,10 |
||||
9 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành An toàn, sức khỏe & môi trường) |
|
16,10 |
||||
10 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Năng lượng xanh & Sinh thái môi trường) |
|
16,10 |
||||
11 |
Công nghệ thực phẩm |
15 | 19 |
15,05 |
15,90 |
||
12 |
Quản trị kinh doanh |
15 | 16 |
15,10 |
15,00 |
||
13 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 | 15,50 |
15,15 |
15,10 |
||
14 |
Kế toán |
16 |
|
15,30 |
|||
15 |
Luật kinh tế |
15 | 17 |
15,45 |
15,50 |
||
16 |
Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) |
15 | 15 |
15,75 |
15,00 |
||
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 | 15,50 |
15,00 |
15,50 |
||
18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) |
15 | 15 |
15,25 |
16,15 |
||
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 | 15,50 |
15,00 |
16,00 |
||
20 |
Marketing |
|
15,50 |
15,10 |
16,25 |
||
21 |
Thương mại điện tử |
|
16,50 |
15,10 |
16,40 |
||
22 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
15 |
15,15 |
15,15 |
||
23 | Kinh doanh quốc tế |
|
|
18,00 |
17,25 |
||
24 | Trí tuệ nhân tạo |
|
|
15,20 |
17,20 |
||
25 | Truyền thông đa phương tiện |
|
|
15,75 |
15,45 |
||
26 | Luật |
|
|
|
18,75 |
||
27 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
|
|
|
16,55 |
||
28 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) |
|
|
|
16,55 |
||
29 | Quan hệ công chúng |
|
|
|
17,75 |
||
30 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô điện) |
|
|
|
15,15 |
||
31 | Công nghệ điện, điện tử (Chuyên ngành hệ thống điện) |
|
|
|
15,05 |
||
32 | Công nghệ điện, điện tử (Chuyên ngành Vi mạch) |
|
|
|
15,05 |
||
33 | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng) |
|
|
|
15,90 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com