1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia kỳ thi THPT năm 2024;
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
- Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHĐT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi THPT năm 2024 và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10).
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ)
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
- Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: Điểm tổ hợp các môn xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT đạt từ 18,0 trở lên hoặc điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.
c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐHĐT quy định.
5. Học phí
Học phí năm 2020 - 2021 của trường Đại học Đồng Tháp như sau:
- Hệ đại học:
+ Các ngành Khoa học tự nhiên, năng khiếu: 11,700,000 đồng/năm học.
+ Các ngành Khoa học xã hội và các ngành khác: 9,800,000 đồng/năm học.
- Hệ cao đẳng:
+ Các ngành Khoa học tự nhiên: 9,400,000 đồng/năm học.
+ Các ngành Khoa học xã hội: 7,800,000 đồng/năm học.
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
I. CÁC NGÀNH SƯ PHẠM TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | ||||
1 | Giáo dục Mầm non * |
7140201 |
M00, M05, M07, M11 | 314 |
2 | Giáo dục Tiểu học * |
7140202 |
C01, C03, C04, D01 | 604 |
3 | Giáo dục Chính trị * |
7140205 |
C00, C19, D01, D14 | 20 |
4 | Giáo dục Thể chất * |
7140206 |
T00, T05, T06, T07 | 101 |
5 |
- Chương trình đại trà - Chương trình Toán tiếng Anh |
7140209 |
A00, A01, A02, A04, D90 | 54 |
6 | Sư phạm Tin học * |
7140210 |
A00, A01, A02, A04, D90 | 125 |
7 | Sư phạm Vật lý * |
7140211 |
A00, A01, A02, A04, D90 | 20 |
8 | Sư phạm Hóa học * |
7140212 |
A00, A06, B00, D07, D90 | 20 |
9 | Sư phạm Sinh học * |
7140213 |
A02, B00, B02, D08, D90 | 20 |
10 | Sư phạm Ngữ văn * |
7140217 |
C00, C19, D14, D15 | 89 |
11 | Sư phạm Lịch sử * |
7140218 |
C00, C19, D14, D09 | 20 |
12 | Sư phạm Địa lý * |
7140219 |
C00, C04, D10, A07 | 20 |
13 | Sư phạm Âm nhạc * |
7140221 |
N00, N01 | 112 |
14 | Sư phạm Mỹ thuật * |
7140222 |
H00, H07 | 143 |
15 | Sư phạm Tiếng Anh * |
7140231 |
D01, D14, D15, D13 | 223 |
16 | Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
A00, A01, A02, A04 | 24 |
17 |
7140247 |
A00, A02, B00, D90 | 384 | |
18 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
7140249 |
C00, D14, D15, A07 | 247 |
19 |
Giáo dục Công dân * |
7140204 |
C00, C19, D01, D14 | 20 |
II. CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM | ||||
1 |
- Hướng dẫn viên du lịch; - Quản lý nhà hàng và khách sạn; |
7310630 |
C00, C19, C20, D01 | 90 |
2 |
- Biên - phiên dịch; - Tiếng Anh kinh doanh; - Tiếng Anh du lịch; |
7220201 |
D01, D14, D15, D13 | 200 |
3 |
- Ngôn ngữ Trung Quốc; - Ngôn ngữ Trung - Anh; |
7220204 |
C00, D01, D14, D15 | 250 |
4 |
- Sự kiện truyền thông; |
7229042 |
C00, C19, C20, D14 | 40 |
5 |
- Quản trị kinh doanh; - Quản trị Marketing; |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 | 150 |
6 |
- Tài chính - Ngân hàng; - Tài chính doanh nghiệp; |
7340201 |
A00, A01, D01, D10 | 90 |
7 |
Kế toán * - Kế toán; - Kế toán doanh nghiệp; |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 | 200 |
8 |
-Môi trường; -An toàn sức khỏe môi trường; |
7440301 |
A00, B00, D07, D08 | 40 |
9 |
- Công nghệ phần mềm; - Mạng máy tính và an ninh; |
7480101 |
A00, A01, A02, A04, D90 | 190 |
10 |
- Bảo vệ thực vật; - Trồng trọt; - Chăn nuôi thú y và thủy sản; |
7620109 |
A00, B00, D07, D08 | 40 |
11 | Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, D07, D08 | 60 |
12 | Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C19, C20, D14 | 40 |
13 | Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, B00, D07 | 50 |
14 | Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00, C00, C19, D01 | 50 |
15 | Địa lý học |
7310501 |
A07, C00, D14, D15 | 30 |
16 | Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D10 | 40 |
17 | Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, C15, D01 | 40 |
18 | Luật |
7380101 |
A00, C00, C14, D01 | 80 |
19 |
- Mỹ phẩm - Y dược; - Nông nghiệp; - Thực phẩm; - Môi trường; |
7420201 |
A00, A02, B00, D08 | 80 |
20 | Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, A02, A04, D90 | 110 |
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, D07, D08 | 30 |
III. Hệ Cao đẳng |
||||
1 | Giáo dục Mầm non * |
51140201 |
M00, M05, M07, M11 | 112 |
Các ngành dự kiến mở năm 2024 | ||||
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D10 | 50 |
2 | Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, D07, D08 | 50 |
3 | Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, C01, D01 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Tháp như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
I |
Hệ Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
22,5 |
19 |
22,25 |
23,23 |
28,00 |
26,41 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
22 |
26 |
19 |
25,5 |
23,28 |
28,30 |
25,27 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
19 |
24 |
24,25 |
27 |
25,80 |
Không xét |
26,80 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
23 |
23 |
18 |
21,45 |
25,66 |
Không xét |
25,70 |
5 |
Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành:
|
24 |
27 |
23,1 |
29 |
24,17 |
Không xét |
26,33 |
6 |
Sư phạm Tin học |
19 |
24 |
19 |
24 |
19,00 |
26,20 |
23,76 |
7 |
Sư phạm Vật lý |
22 |
24 |
22,85 |
28,5 |
23,98 |
Không xét |
25,80 |
8 |
Sư phạm Hóa học |
23 |
24 |
23,95 |
29 |
24,45 |
Không xét |
25,94 |
9 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
24 |
21,85 |
27 |
23,20 |
Không xét |
24,86 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
23 |
24 |
21 |
28 |
26,40 |
Không xét |
27,31 |
11 |
Sư phạm Lịch sử |
19 |
24 |
26 |
27 |
27,40 |
Không xét |
27,84 |
12 |
Sư phạm Địa lý |
19 |
24 |
25 |
28 |
25,57 |
Không xét |
27,43 |
13 |
Sư phạm Âm nhạc |
19 |
22 |
18 |
22 |
18,00 |
24,96 |
25,30 |
14 |
Sư phạm Mỹ thuật |
19 |
22 |
18 |
22 |
18,00 |
22,00 |
22,50 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
25 |
19 |
26 |
23,79 |
28,50 |
25,43 |
16 |
Sư phạm Công nghệ |
19 |
24 |
19 |
24 |
19,00 |
25,00 |
24,10 |
17 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
19 |
24 |
19,00 |
25,00 |
24,63 |
18 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
23,25 |
26,5 |
20,25 |
28,00 |
26,98 |
19 |
Ngôn ngữ Anh Có 03 chuyên ngành:
|
17 |
20 |
16 |
20 |
18,00 |
24,00 |
22,51 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Có 02 chuyên ngành:
|
23 |
25 |
16 |
24 |
18,00 |
25,00 |
23,70 |
21 |
Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
23,48 |
22 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) |
16 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
20,00 |
23,93 |
23 |
Quản trị kinh doanh Có 02 chuyên ngành:
|
19 |
20 |
15,5 |
24 |
15,00 |
19,00 |
16,50 |
24 |
Tài chính - Ngân hàng Có 02 chuyên ngành:
|
18 |
19 |
15 |
24 |
15,00 |
19,00 |
19,50 |
25 |
Kế toán Có 02 chuyên ngành:
|
19 |
20 |
15,5 |
22 |
15,00 |
19,00 |
19,10 |
26 |
Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
27 |
Khoa học Máy tính Có 02 chuyên ngành:
|
15 |
19 |
15 |
20 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
28 |
Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
29 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
30 |
Công tác xã hội |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
23,23 |
31 |
Quản lý đất đai |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
32 |
Giáo dục công dân |
|
|
|
|
26,51 |
Không xét |
26,98 |
33 | Tâm lý học giáo dục |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
24,20 |
34 |
Địa lý học (Địa lý du lịch) |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
25,20 |
35 |
Quản lý công |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
19,60 |
36 | Luật |
|
|
|
|
15,50 |
24,00 |
24,21 |
37 | Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
15,00 |
38 | Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
16,00 |
22,00 |
16,00 |
39 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
15,00 |
40 | Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
41 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
19,21 |
42 | Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
18,30 |
43 | Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
II |
Hệ Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
17 |
19,5 |
17 |
19,5 |
23,00 |
27,00 |
25,80 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com