1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức tuyển sinh
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Phương thức 1: Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT
* Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 3: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TPHCM
* Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
5. Học phí
STT | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành | Mã tổ hợp | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
|
D01 A00 A01 C00 |
|
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
|
D01 A00 A01 D90 |
|
3 | Công nghệ truyền thông | 7320106 |
|
||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | Ngôn ngữ Anh |
D01
A00
A01 C00 |
||
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật - Anh |
|||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn - Anh |
|||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | Song ngữ Trung – Anh | |||
4 | Luật |
Luật Kinh tế |
|
||
Luật thương mại quốc tế |
|
*Xem thêm:Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học FPT như sau:
STT | Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2024 |
||
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
(Xét theo kết quả thi THPT) |
||
1 |
Thiết kế đồ họa |
50 |
21 |
21 |
21,00 |
2 |
Quản trị Kinh doanh |
600 |
21 |
21 |
21,00 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
400 |
21 |
21 |
21,00 |
4 |
Kỹ thuật phần mềm |
1 |
21 |
21 |
21,00 |
5 |
An toàn thông tin |
1 |
21 |
21 |
21,00 |
6 |
Khoa học máy tính |
1 |
21 |
21 |
21,00 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
80 |
21 |
21 |
21,00 |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
80 |
21 |
21 |
21,00 |
9 |
Quản trị khách sạn |
40 |
21 |
21 |
21,00 |
10 |
Truyền thông đa phương tiện |
50 |
21 |
21 |
21,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com