o Trụ sở: 736 Nguyễn Trãi , P11 , Q.5, TP. HCM
o Cơ sở 1: 28-30 Ngô Quyền, Phường 11, Quận 5, TP.HCM
o Cơ sở 2: 37 Kinh Dương Vương, Phường 12, Quận 6, TP.HCM
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh: Theo quy định của DDHQG Tp. Hồ Chí Minh.
- Xét tuyển học bạ THPT:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
(Gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Truyền thông và Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính, Truyền thông đa phương tiện) |
7480201 | A00, A01, C14, D01 | 200 |
2 |
(Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán công, Kiểm toán) |
7340301 | A00, C03, C14, D01 | 70 |
3 |
(Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Quốc tế, Quản trị, Marketing) |
7340101 | D01, A00, C00, C01 | 150 |
4 |
(Gồm các chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng, Tài chính công) |
7340201 | D01, A00, C00, C04 | 70 |
5 |
(Gồm các chuyên ngành: Marketing doanh nghiệp, Marketing thương mại – dịch vụ) |
7340301 | A00, A01, C00, C01 | 150 |
6 |
7380101 | A00, A09, C00, C14 | 100 | |
7 |
7720802 | B00, B03, C01, C02 | 40 | |
8 |
7810103 | A00, A01, C00, D01 | 90 | |
9 |
7220201 | D01, D14, D15, D66 | 120 | |
10 |
7220209 | D01, C00, D15, D66 | 50 | |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung Thương mại) |
7220204 | D01, D04, C00, D15 | 150 |
12 |
7340122 | D01, C00, C04, D01 | 100 | |
13 |
7810201 | A00, A01, C00, D01 | 150 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Tài chính - ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Quản lý bệnh viện |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
10 |
Marketing |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
11 |
Luật |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
12 | Thương mại điện tử |
|
|
|
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
13 | Quản trị khách sạn |
|
|
|
15,00 |
15,00 |
15,00 |
18,00 |
14 | Công nghệ tài chính |
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
15 | Luật Kinh tế |
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
17 | Tâm lý học |
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
18 | Kỹ thuật máy tính |
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
19 | Kinh tế quốc tế |
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com