1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7480101 |
A00, A01, C01, D01 |
65 | |
2 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
A00, A01, C01, D01 |
70 |
3 |
Chuyên ngành:
|
7480104 |
A00, A01, C01, D01 |
95 |
4 |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
90 | |
5 |
7480103 |
A00, A01, C01, D01 |
70 | |
6 |
7520118 |
A00, C01, C02, D01 |
60 | |
7 |
7510601 |
A00, C01, C02, D01 |
65 | |
8 |
7510605 |
A00, C01, C02, D01 |
90 | |
9 |
7580302 |
A00, C01, C02, D01 |
70 | |
10 |
7510102 |
A00, A02, C01, D01 |
65 | |
11 |
7510203 |
A00, A02, C01, D01 |
70 | |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chuyên ngành:
|
7510303 |
A00, A02, C01, D01 |
100 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành:
|
7510301 |
A00, A01, A02, C01 |
110 |
14 |
7540101 |
A00, B00, C02, D01 |
100 | |
15 |
7420201 |
A02, B00, C02, D01 |
60 | |
16 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
7510403 |
A00, A01, A02, C01 |
50 |
17 |
7510401 |
A00, B00, C02, D07 |
50 | |
18 |
7340101 |
A00, C01, C02, D01 |
100 | |
19 |
7340201 |
A00, C01, C02, D01 |
80 | |
20 |
7340301 |
A00, C01, C02, D01 |
80 | |
21 |
7380101 |
C00, D01, D14, D15 |
80 | |
22 |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
80 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
1 |
Khoa học máy tính |
23,25 |
24,1 |
27,95 |
20,40 |
22,50 |
23,05 |
24,40 |
2 |
Hệ thống thông tin |
22,40 |
24,09 |
27,35 |
21,10 |
16,00 |
23,30 |
25,24 |
3 |
Kỹ thuật phần mềm |
23,60 |
24,54 |
27,69 |
22,80 |
23,75 | 21,90 | 24,87 |
4 |
Quản lý xây dựng |
19,75 |
22,15 |
25,24 |
|
|
21,25 |
22,55 |
5 |
Quản lý công nghiệp |
23,15 |
23,99 |
26,75 |
19,80 |
22,55 |
22,30 |
24,00 |
6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23,70 |
24,1 |
27,29 |
21,15 |
26,36 |
22,15 |
26,31 |
7 |
Công nghệ thực phẩm |
23,25 |
23,24 |
27,55 |
21,75 |
24,80 |
20,00 |
25,23 |
8 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
19,30 |
21,2 |
26 |
18,04 |
18,70 |
20,35 |
22,40 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
22,50 |
23,5 |
27 |
21,10 |
22,75 |
22,10 |
23,85 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
21 |
22,69 |
25,9 |
21,40 |
23,80 |
21,75 |
24,96 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
19,85 |
21,91 |
26,49 |
18,50 |
20,55 |
22,30 |
22,40 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21,65 |
23 |
26,3 |
22,60 |
21,80 |
23,75 |
23,50 |
13 |
Công nghệ sinh học |
19,95 |
22,05 |
26,05 |
21,50 |
20,20 |
15,45 |
24,30 |
14 |
Khoa học dữ liệu |
20,50 |
23,44 |
24,79 |
15,00 |
19,50 |
21,95 |
23,43 |
15 |
Công nghệ thông tin |
23,75 |
24,89 |
27,99 |
22,16 |
26,26 |
23,00 |
26,45 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19,55 |
22,65 |
24,9 |
15,00 |
18,18 |
19,80 |
21,90 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
20,25 |
21,3 |
25 |
15,00 |
19,30 |
18,90 |
20,45 |
18 |
Kế toán |
23,80 |
24,09 |
27,54 |
20,70 |
24,68 |
23,19 |
24,88 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
24,50 |
25,19 |
28,2 |
23,00 |
24,70 |
25,14 |
24,78 |
20 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
22,69 |
27,8 |
23,30 |
24,42 |
21,35 |
25,52 |
21 |
Quản trị kinh doanh |
|
23,64 |
26,1 |
21,50 |
25,30 |
23,43 |
24,10 |
22 |
Luật |
|
24,99 |
26 |
21,25 |
24,35 |
25,25 |
25,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com