1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT)
- Hình thức 1: (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):
- Hình thức 2: (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):
- Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):
- Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
* Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc cao đẳng hoặc đại học
e. Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án của DNC đối với lưu học sinh, thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:
Nhóm ngành | Học phí/ Tín chỉ |
Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản | 330.000 – 360.000 |
Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin | 390.000 – 420.000 |
Nhóm ngành VI (**): Y khoa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 540.000 – 600.000 |
Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 370.000 – 400.000 |
Ghi chú:
(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển theo học bạ
|
||||
1 | Y khoa | 7720101 | 650 | A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
2 |
7520212 | 40 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
|
3 | Dược học | 7720201 | 500 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
4 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 60 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
5 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | 250 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh |
6 | Quản lý bệnh viện | 7720802 | 40 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) C01 (Văn, Toán, Lý) C02 (Văn, Toán, Hóa) |
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Công nghệ Văn, Toán, GDCD Văn, Toán, Tin |
7 | Kế toán | 7340301 | 250 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
8 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 300 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 550 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 150 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
11 | Marketing | 7340115 | 300 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
12 | Bất động sản | 7340116 | 40 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C05 (Văn, Lý, Hóa) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
13 | Luật kinh tế | 7380107 | 200 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
14 | Luật | 7380101 | 250 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
15 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 130 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 140 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 650 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
18 |
7480103 | 150 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
|
19 |
7480101 | 150 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
|
20 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 780 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
21 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 100 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
22 | Kiến trúc | 7580101 | 80 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ MT) V01 (Toán, Văn, Vẽ MT) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
23 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 200 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ Toán, Hóa, Tin |
24 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 30 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ Toán, Hóa, Tin |
25 | Quản lý đất đai | 7850103 | 80 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 60 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
27 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 280 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 250 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
29 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 100 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD
Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 280 | D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) D66 (Văn, GDCD, Anh) |
Văn, Toán, Anh
Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh Văn, GDCD, Anh |
31 |
7510605 | 200 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, GDCD, Anh
|
|
32 |
7510601 | 60 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, GDCD, Anh
|
|
33 |
7480102 | 75 |
A00 |
|
|
34 |
7340122 | 70 |
A00 |
|
|
35 |
Kinh tế số |
7310109 | 60 |
A00 |
|
36 |
7320104 | 280 |
C00 |
|
|
37 |
7510301 | 100 |
A00 |
|
|
38 |
7720301 | 150 |
A00 |
|
|
39 |
7720501 | 150 |
A02 |
|
|
40 |
7720110 | 50 |
A02 |
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:
STT | Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Y khoa |
22 | 22 | 24 | 22,50 | 24,00 | 22,50 | 24,00 |
2 |
Dược học |
21 | 21 | 24 | 21,00 | 24,00 | 21,00 | 24,00 |
3 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
19 | 19 | 21 | 19,00 | 19,50 | 19,00 | 19,50 |
4 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
19 | 19 | 19,5 | 19,00 | 19,50 | 19,00 | 19,50 |
5 |
Kế toán |
22 | 18 | 24 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
22 | 19 | 25,5 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
23 | 18 | 22 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
18,5 | 21 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
9 |
Bất động sản |
17 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
10 |
Luật kinh tế |
21 | 21 | 23 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
11 |
Luật |
21 | 23 | 23 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
20 | 18 | 21,5 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
13 |
Công nghệ thông tin |
20 | 20 | 26 | 16,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
19 | 19 | 24 | 19,00 | 20,00 | 16,00 | 18,00 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
17 | 16 | 21 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
16 |
Kiến trúc |
19 | 18 | 23 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
22 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
19 | 18 | 24,5 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
19 |
Quản lý đất đai |
19 | 16 | 24 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
20 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
17 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
21 |
Quan hệ công chúng |
22,0 | 22 | 25 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
22 |
Quản lý bệnh viện |
17 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
23 |
Kinh doanh quốc tế |
21 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
24 |
Marketing |
23,5 | 22 | 26 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
25 |
Quản trị khách sạn |
22,5 | 18 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
26 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
27 |
Ngôn ngữ Anh |
22,5 | 16 | 20 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
28 |
Kỹ thuật Y sinh |
20,5 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
29 |
Khoa học máy tính |
16 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
30 |
Kỹ thuật phần mềm |
16 | 20 | 20 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
31 |
Quản lý công nghiệp |
16 | 16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
32 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16 | 21 | 25 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 |
33 |
Truyền thông đa phương tiện |
25 | 25,5 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | |
34 |
Kinh tế số |
16 | 18 | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | |
35 |
Thương mại điện tử |
15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | |||
36 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | |||
37 |
Y học dự phòng |
19,00 | 19,50 | |||||
38 |
Răng - Hàm - Mặt |
22,50 | 24,00 | |||||
39 |
Điều dưỡng |
19,00 | 19,50 | |||||
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16,00 | 18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com