1. Thời gian tuyển sinh
* Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2024
* Xét tuyển học bạ lớp 12
* Xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ
* Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2024
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT
b. Xét tuyển học bạ lớp 12
c. Xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ
d. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2024
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
* Chỉ tiêu xét tuyển đối với phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7310608 |
Gồm chuyên ngành:
|
A01 C00 D01 D04 |
2 | 7340301 |
Gồm chuyên ngành:
|
A00 A01 C01 D01 |
3 | 7480101 |
Gồm chuyên ngành:
|
A00 A01 D01 D07 |
4 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00 A01 A07 D01 |
5 | 7380107 |
Chuyên ngành:
|
A00 A01 C00 D01 |
6 | 7220201 |
Gồm chuyên ngành:
|
D01 D11 D12 D15 |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00 A01 A07 D01 |
8 | 7340101 |
Gồm chuyên ngành:
|
A00 A01 A07 D01 |
9 | 7340401 |
Chuyên ngành:
|
C00 D01 D14 D15 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00 A01 A07 D01 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện * | A00 A01 D01 C00 |
|
7320108 | Quan hệ công chúng * | A00 A01 D01 C00 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin * Gồm các chuyên ngành:
|
A00 A01 D01 D07 |
|
7140103 |
Công nghệ giáo dục * |
A00 A01 D01 D07 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Sài Gòn như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Khoa học máy tính |
18 |
18 |
17,00 |
17,00 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
17 | 17 | 17,00 |
17,00 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
17 | 17 | 17,00 | 17,00 |
4 |
Luật kinh tế |
18 | 18 | 17,00 | 17,00 |
5 |
Kế toán |
17 | 17 | 17,00 | 16,00 |
6 |
Tâm lý học |
17 | 17 | 16,00 | |
7 |
Quản trị khách sạn |
17 | 17 | 17,00 | 16,00 |
8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 | 17 | 17,00 | 17,00 |
9 | Đông phương học | 17,00 | 16,00 | ||
10 | Thương mại điện tử | 17,00 | 16,00 | ||
11 | Truyền thông đa phương tiện | 17,00 | |||
12 | Quan hệ công chúng | 17,00 | |||
13 | Công nghệ thông tin | 17,00 | |||
14 | Công nghệ giáo dục | 16,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com