1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
1. Nhóm ngành ngoài sư phạm
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7140114 |
D01; C04 |
45 | |
2 |
7210205 |
N02 (Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc) |
||
3 |
7220201 |
D01 |
310 | |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201CLC |
D01 |
50 |
5 |
7310401 |
D01 |
110 | |
6 |
7310601 |
D01 |
90 | |
7 |
7310630 |
C00 |
160 | |
8 |
7320201 |
C04, D01 |
50 | |
9 |
7340101 |
A01; D01 |
410 | |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101CLC |
A01; D01 |
50 |
11 |
7340120 |
A01; D01 |
180 | |
12 |
7340201 |
C01; D01 |
500 | |
13 |
7340301 |
C01; D01 |
410 | |
14 |
Kế toán |
7340301CLC |
C01; D01 |
50 |
15 |
Kiểm toán |
7340203 |
C01; D01 |
60 |
16 |
7340406 |
C04; D01 |
70 | |
17 |
7380101 |
C03; D01 |
210 | |
18 |
7440301 |
A00; B00 |
40 | |
19 |
7460112 |
A00; A01 |
90 | |
20 |
7480103 |
A00, A01 |
100 | |
21 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
A00, A01 |
80 |
22 |
7480201 |
A00, A01 |
400 | |
23 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) |
7480201CLC |
A00, A01 |
350 |
24 |
7510301 |
A00; A01 |
50 | |
25 |
7510302 |
A00; A01 |
50 | |
26 |
7510406 |
A00; B00 |
30 | |
27 |
7520201 |
A00; A01 |
40 | |
28 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) |
7520207 |
A00; A01 |
40 |
29 |
Du lịch |
7810101 |
D01; C00 |
150 |
30 | Khoa học dữ liệu |
7460108 |
A00; A01 |
80 |
31 |
7810202 |
D01; C00 |
60 |
2. Nhóm ngành sư phạm
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
7140201 |
M01 (Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc) M02 (Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc) |
180 | |
2 |
7140202 |
D01 |
180 | |
3 |
7140205 |
C00, C19 |
30 | |
4 |
7140209 |
A00; A01 |
50 | |
5 |
7140211 |
A00 |
40 | |
6 |
7140212 |
A00 |
30 | |
7 |
7140213 |
B00 |
40 | |
8 |
7140217 |
C00 |
50 | |
9 |
7140218 |
C00 |
40 | |
10 |
7140219 |
C00, C04 |
40 | |
11 |
7140221 |
N01 (Văn, Hát - Xướng ân, Thẩm âm - Tiết tấu) |
40 | |
12 |
7140222 |
H00 |
40 | |
13 |
7140231 |
D01 |
150 | |
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS) |
7140247 |
A00, B00 |
40 |
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) |
7140249 |
C00 |
40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sài Gòn như sau:
I. Nhóm ngành ngoài sư phạm
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Quản lý giáo dục |
D01: 22,55 C04: 23,55 |
D01: 21,15 C04: 22,15 |
22,39 |
D01: 23,89 C00: 24,89 |
2 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
26,06 |
24,24 |
24,58 |
25,29 |
3 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
|
25,07 |
4 |
Tâm lý học |
24,05 |
22,70 |
23,80 |
24,50 |
5 |
Quốc tế học |
24,48 |
18,0 |
22,77 |
23,64 |
6 |
Việt Nam học |
21,50 |
22,25 |
22,20 |
25,00 |
7 |
Thông tin - thư viện |
21,80 |
19,95 |
21,36 |
23,51 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
D01: 24,26 A01: 25,26 |
D01: 22,16 A01: 23,16 |
D01: 22,85 A01: 23,85 |
D01: 22,97 A01: 23,97 |
9 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
|
D01: 22,65 A01: 23,65 |
10 |
Kinh doanh quốc tế |
D01: 25,16 A01: 26,16 |
D01: 24,48 A01: 25,48 |
D01: 23,98 A01: 24,98 |
D01: 24,24 A01: 25,24 |
11 |
Tài chính – Ngân hàng |
D01: 23,90 C01: 24,90 |
D01: 22,44 C01: 23,44 |
D01: 22,46 C01: 23,46 |
D01: 23,26 C01: 24,26 |
12 |
Kế toán |
D01: 23,50 C01: 24,50 |
D01: 22,65 C01: 23,65 |
D01: 22,29 C01: 23,29 |
D01: 23,18 C01: 24,18 |
13 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
|
D01: 22,80 C01: 23,80 |
14 |
Kiểm toán |
|
|
|
D01: 23,47 C01: 24,47 |
15 |
Quản trị văn phòng |
D01: 24,00 C04: 25,00 |
D01: 21,63 C04: 22,63 |
D01: 23,26 C04: 24,16 |
D01: 24,48 C04: 25,48 |
16 |
Luật |
D01: 23,85 C03: 24,85 |
D01: 22,80 C03: 23,80 |
D01: 22,87 C03: 23,87 |
D01: 23,76 C03: 24,76 |
17 |
Khoa học môi trường |
A00: 26,05 B00: 17,05 |
A00: 15,45 B00: 16,45 |
A00: 17,91 B00: 18,91 |
A00: 21,17 B00: 22,17 |
18 |
Toán ứng dụng |
A00: 23,53 A01: 22,53 |
A00: 24,15 A01: 23,15 |
23,30 |
A00: 24,94 A01: 23,94 |
19 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00: 25,31 A01: 25,31 |
A00: 24,94 A01: 24,94 |
24,21 |
24,34 |
20 |
Công nghệ thông tin |
24,48 |
24,28 |
23,68 |
23,82 |
21 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) |
23,46 |
23,38 |
21,80 |
22,45 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00: 23,50 A01: 22,50 |
A00: 23,25 A01: 22,25 |
A00: 23,15 A01: 22,15 |
A00: 24,00 A01: 23,00 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00: 23,00 A01: 22,00 |
A00: 22,55 A01: 21,55 |
A00: 22,80 A01: 21,80 |
A00: 23,75 A01: 22,75 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00: 16,05 B00: 17,05 |
A00: 15,50 B00: 16,50 |
A00: 18,26 B00: 19,26 |
A00: 21,37 B00: 22,37 |
25 |
Kỹ thuật điện |
A00: 22,05 A01: 21,05 |
A00: 20,0 A01: 19,0 |
A00: 21,61 A01: 20,61 |
A00: 23,33 B00: 22,33 |
26 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) |
A00: 21,00 A01: 20,00 |
A00: 22,30 A01: 21,30 |
A00: 21,66 A01: 20,66 |
A00: 24,08 B00: 23,08 |
27 |
Du lịch |
23,35 |
24,45 |
23,01 |
25,81 |
28 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
21,74 |
A00: 23,99 A01: 22,99 |
29 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
22,80 |
23,51 |
30 | Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
22,27 |
II. Nhóm ngành sư phạm
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Giáo dục Mầm non |
21,60 |
19,0 |
20,80 |
23,51 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
24,65 |
23,10 |
24,11 |
25,39 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
24,25 |
25,50 |
25,33 |
26,86 |
4 |
Sư phạm Toán học |
A00: 27,01 A01: 26,01 |
A00: 27,33 A01: 26,33 |
A00: 26,31 A01: 25,31 |
A00: 27,75 A01: 26,75 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
24,86 |
25,90 |
24,61 |
26,43 |
6 |
Sư phạm Hoá học |
25,78 |
26,28 |
25,28 |
26,98 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
23,28 |
23,55 |
23,82 |
25,61 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
25,50 |
26,81 |
25,81 |
28,11 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
24,50 |
26,50 |
25,66 |
28,25 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
24,53 |
25,63 |
23,45 |
27,91 |
11 |
Sư phạm Âm nhạc |
24,25 |
23,50 |
23,01 |
23,93 |
12 |
Sư phạm Mỹ thuật |
18,75 |
18,0 |
21,26 |
21,59 |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
26,69 |
26,18 |
26,15 | 27,00 |
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS) |
24,10 |
23,95 |
24,25 |
25,52 |
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) |
23,00 |
24,75 |
24,21 |
27,35 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com