1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí học kỳ I (2019 – 2020) của Trường Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2 tại TP. HCM như sau
STT | Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07
|
700 - 800
|
2 | A00, A01, D01, D07 | ||
3 | A00, A01, D01, D07 | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07
|
|
5 | A00, A01, D01, D07 | ||
6 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
A00, A01, D01, D07
|
|
7 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07
|
|
8 | Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07
|
|
9 | Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07
|
|
10 | Kế toán |
A00, A01, D01, D07
|
|
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07
|
|
12 | Ngôn Ngữ Anh |
A00, A01, D01, D07
|
|
13 | Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07
|
|
14 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
A00, A01, D01, D07
|
|
15 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2 tại TP. HCM như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
15,20 |
16,22 |
15,05 |
17,75 |
15,00 |
15,35 |
2 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
15,05 |
16,17 |
|
|
|
15,20 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
15,20 |
16,17 |
15,10 |
17,71 |
15,60 |
16,75 |
4 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
15,20 |
16,15 |
15,05 |
17,75 |
15,00 |
15,85 |
5 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
15,20 |
16,25 |
15,05 |
17,75 |
15,00 |
15,55 |
6 |
Công nghệ thông tin |
16,00 |
16,18 |
22,75 |
18,53 |
24,00 |
17,05 |
7 |
Kế toán |
15,00 |
16,25 |
21,80 |
18,53 |
21,00 |
17,30 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
16,05 |
17,00 |
22,15 |
16,68 |
21,65 |
17,10 |
9 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15,25 |
|
22,50 |
18,61 |
22,00 |
21,05 |
10 |
Quản lý xây dựng |
|
|
15,10 |
17,71 |
15,65 |
15,30 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
19,65 |
17,97 |
17,58 |
21,75 |
12 |
Thương mại điện tử |
|
|
22,85 |
18,52 |
22,50 |
17,70 |
13 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
22,00 |
18,25 |
14 | Kinh tế xây dựng |
|
|
|
|
|
15,85 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com