1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1: (TestAS)
* Phương thức 2: Kết quả học tập THPT
* Phương thức 3: Tuyển thẳng
* Phương thức 4: Chứng chỉ THPT quốc tế
* Phương thức 5: Kết quả tốt nghiệp THPT
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 2: Xét tuyển Học bạ THPT
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
6. Học phí
Học phí áp dụng cho sinh viên/ học viên chính quy:
Chương trình đào tạo | Degree | Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) | Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND) |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | BEng | 40.900.000 | 61.900.000 |
Quản trị kinh doanh (BBA) | BSc | 43.600.000 | 65.400.000 |
Tài chính và Kế toán (BFA) | BSc | 43.600.000 | 65.400.000 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | BSc | 40.900.000 | 61.900.000 |
Khoa học máy tính (CSE) | BSc | 40.900.000 | 61.900.000 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) | BSc | ||
Kiến trúc (ARC) | BA | 40.900.000 | 61.900.000 |
Kỹ thuật & Quản lý xây dựng (BCE) | BA | 40.900.000 | 61.900.000 |
Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) | 40.900.000 | 61.900.000 | |
Kỹ thuật quy trình và môi trường |
40.900.000 | 61.900.000 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7340101 |
D01 (Toán, Văn, Anh) D03 (Toán, Văn, Pháp) D05 (Toán, Văn, Đức) A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) |
|
2 | Tài chính và Kế toán (BFA) | 7340202 |
D01 (Toán, Văn, Anh) D03 (Toán, Văn, Pháp) D05 (Toán, Văn, Đức) A01 (Toán, Lý, Anh) |
|
3 | Khoa học máy tính (CSE) | 7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
|
4 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7520103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
|
5 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7520208 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
|
6 | Kiến trúc (ARC) | 7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật) V02 (Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật) |
|
7 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM) như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
1 |
Khoa học máy tính |
23 |
8,0 |
23 |
22,00 |
22,00 |
2 | Kỹ thuật Giao thông thông minh |
|
|
|
|
19,00 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí |
21 |
7,5 |
21 |
20,00 |
20,00 |
4 |
Tài chính và kế toán |
20 |
7,5 |
20 |
20,00 |
20,00 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
7,5 |
20 |
20,00 |
20,00 |
6 |
Kiến trúc |
20 |
7,5 |
20 |
20,00 |
20,00 |
7 |
Kỹ thuật và quản lý xây dựng |
19 |
7,0 |
18 |
18,00 |
18,00 |
8 |
Kỹ thuật điện và máy tính |
21 |
7,5 |
21 |
20,00 |
20,00 |
9 |
Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) |
|
|
|
|
19,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com