1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
- Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Điểm xét tuyển: Xét một trong các điều kiện sau:
c. Phương thức 3: Thi tuyển kết hợp Xét tuyển (áp dụng đối với các ngành có tổ hợp môn năng khiếu, Vẽ mỹ thuật)
- Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn (2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm môn Vẽ mỹ thuật) xét một trong các điều kiện sau:
* Lưu ý: Điểm môn Vẽ mỹ thuật phải ≥ 5,0 điểm (điểm thi môn Vẽ mỹ thuật: Lấy từ kết quả thi tuyển tại Trường Đại học Xây dựng Miền Tây hoặc điểm thi của các trường đại học khác).
d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức năm 2024
e. Phương thức 5: Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (áp dụng đối với tổ hợp môn khối V)
5. Học phí
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Kỹ sư). - Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Cử nhân); - Công nghệ thi công và an toàn lao động (Cử nhân); - Công trình ngầm đô thị (Kỹ sư); |
7580201 |
A00, A01, B00, D01 |
280 |
2 |
- Kiến trúc Công trình (Kiến trúc sư); - Kiến trúc Nội thất (Kiến trúc sư); - Kiến trúc Đồ họa (Kiến trúc sư); - Kiến trúc cảnh quan (Kiến trúc sư); |
7580101 |
V00, V01, V02, V03 |
100 |
3 |
Quản lý Đô thị và Công trình (Kỹ sư) - Quản lý Đô thị và Công trình (Kỹ sư); - Kinh tế & Quản lý bất động sản (Kỹ sư); |
7580106 |
V00, V01, A00, A01 |
40 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông - Xây dựng cầu đường (Kỹ sư); - Kỹ thuật cơ sơ hạ tầng (Kỹ sư); |
7580205 |
A00, A01, B00, D01 | 50 |
5 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Kỹ sư) |
7580213 |
A00, A01, B00, D01 |
25 |
6 |
- Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư); - Công nghệ môi trường & Quản lý tài nguyên đất đai (Kỹ sư); |
7520320 |
A00, A01, B00, D01 |
25 |
7 |
- Kế toán doanh nghiệp - xây dựng (Cử nhân); - Kế toán doanh nghiệp (Cử nhân); |
7340301 |
|
40 |
8 |
- Kỹ thuật phần mềm (Kỹ sư); - Hệ thống thông tin quản lý (Kỹ sư); |
7480103 |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
14 |
18 |
15,00 |
18,00 |
14,50 |
18,00 |
2 |
Kiến trúc |
15,5 | 18 |
14 (Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
18 (Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
15,00 |
18,00 |
15,00 (Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
18,00 (Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
3 |
Quản lý đô thị và công trình |
14 | 18 |
14 (Mã tổ hợp V00, V01 điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
18 (Mã tổ hợp V00, V01 điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
14,5 |
18 |
14 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
14 |
18 |
14 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Kỹ thuật môi trường |
17,5 |
18 |
14 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Kế toán |
14 |
18 |
14 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Công nghệ thông tin |
|
|
14 |
18 |
|
|
15,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com