1. Thời gian xét tuyển
* Thời gian tuyển sinh (xét theo phương án 1)
* Thời gian tuyển sinh (xét theo phương án 2, 3, 4 và 5)
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm tối thiểu từ 15 điểm trở lên (Ngành Dược học xét theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành và ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GDĐT quy định).
* Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
b. Phương án 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
* Ngành Dược học học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
c. Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ)
d. Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12
e. Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT – 5HK)
5. Học phí
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét |
1 | Kế toán | 7340301 | A01,A09,C00,D01 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A01,A09,C00,D01 |
3 | Luật Kinh tế | 7380107 | A01,A09,C00,D01 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01,A09,C00,D01 |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00,A09,C00,D01 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00,A09,V00,V01 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00,A09,V00,V01 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01,D01,D10,D66 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau như sau:
STT | Ngành học | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
1 | Kế toán | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
2
|
Tài chính – Ngân hàng
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
3 | Luật Kinh tế | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
4
|
Quản trị kinh doanh
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
6
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
7
|
Công nghệ thông tin
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
8
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
9
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
10 | Kiến trúc | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
11
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
12 | Dược học | 21 | 21 | 21,00 | - | 21,00 | - |
13 | Hàn Quốc học | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
14 | Nhật Bản học | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
16 | Xã hội học | 15,00 | 15,00 | ||||
17 | Hóa dược | 15,00 | 15,00 | ||||
18 | Luật | 15,00 | 15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com