Theo thống kê điểm chuẩn năm 2024 vừa qua, tại các trường ĐH, hàng chục ngành có điểm chuẩn từ 28 điểm trở lên. Một điều đáng chú ý là hầu hết các ngành có điểm chuẩn cao đều xét tuyển theo khối C00.
Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số (https://www.facebook.com/tuyensinhso/) để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh và tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia. |
Thống kê điểm chuẩn năm 2024 cho thấy, các ngành có điểm chuẩn từ 28 điểm trở lên đa phần xét tuyển theo khối C00. Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội là nơi có nhiều ngành lấy điểm chuẩn từ 28 trở lên nhất trong năm nay với 15 ngành.
TT |
Ngành |
Trường |
Điểm chuẩn 2024 |
1. |
Sư phạm Lịch sử |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
29,3 |
2. |
Sư phạm Ngữ văn |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
29,3 |
3. |
Trung Quốc học |
Học viện Ngoại giao |
29,2 |
4. |
Quan hệ công chúng |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
29,1 |
5. |
Truyền thông quốc tế |
Học viện Ngoại giao |
29,05 |
6. |
Sư phạm Địa lý |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
29,05 |
7. |
Hàn Quốc |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
29,05 |
8. |
Báo chí |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
29,03 |
9. |
Báo chí |
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội |
28,9 |
10. |
Giáo dục Tiểu học |
Trường ĐH Giáo dục, ĐH Quốc gia Hà Nội |
28,89 |
11. |
Luật Kinh tế |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
28,85 |
12. |
Hàn Quốc học |
Học viện Ngoại giao |
28,83 |
13. |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
28,83 |
14. |
Giáo dục chính trị |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
28,83 |
15. |
Sư phạm Ngữ văn |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 1 |
28,83 |
16. |
Sư phạm Lịch sử |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 1 |
28,83 |
17. |
Đông phương học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
28,83 |
18. |
Tâm lý học |
Trường ĐH Y Hà Nội |
28,83 |
19. |
Báo chí |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia TPHCM |
28,8 |
20. |
Luật |
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội |
28,8 |
21. |
Quan hệ quốc tế |
Học viện Ngoại giao |
28,76 |
22. |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý |
Trường ĐH Giáo dục, ĐH Quốc gia Hà Nội |
28,76 |
23. |
Nhật Bản học |
Học viện Ngoại giao |
28,73 |
24. |
Sư phạm Lịch sử |
Đại học Vinh |
28,71 |
25. |
Giáo dục công dân |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
28,6 |
26. |
Quản trị văn phòng |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
28,6 |
27. |
Tâm lý học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
28,6 |
28. |
Sư phạm Ngữ văn |
Trường ĐH Sư phạm TPHCM |
28,6 |
29. |
Sư phạm Lịch sử |
Trường ĐH Sư phạm TPHCM |
28,6 |
30. |
Sư phạm Lịch sử |
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên |
28,6 |
31. |
Khoa học quản lý |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
28,58 |
32. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
28,58 |
33. |
Sư phạm Ngữ văn |
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên |
28,56 |
34. |
Luật quốc tế |
Học viện Ngoại giao |
28,55 |
35. |
Hoa Kỳ học |
Học viện Ngoại giao |
28,55 |
36. |
Quốc tế học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
28,55 |
37. |
Ngành cho Thí sinh Nam miền Bắc |
Trường Sĩ quan Chính trị |
28,55 |
38. |
Khoa học Máy tính |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
28,53 |
39. |
Khoa học máy tính chương trình tiên tiến |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia TPHCM |
28,5 |
40. |
Sư phạm Địa lý |
Trường ĐH Vinh |
28,5 |
41. |
Ngôn ngữ Trung |
Trường ĐH Ngoại thương |
28,5 |
42. |
Kỹ thuật Máy tính |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
28,48 |
43. |
Sư phạm Ngữ văn |
Trường ĐH Vinh |
28,46 |
44. |
Sư phạm Lịch sử |
Trường ĐH Cần Thơ |
28,43 |
45. |
Sư phạm Địa lý |
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên |
28,43 |
46. |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 1 |
28,42 |
47. |
Luật (Thí sinh Nữ miền Bắc) |
Trường ĐH Kiểm sát Hà Nội |
28,42 |
48. |
Luật thương mại quốc tế |
Học viện Ngoại giao |
28,37 |
49. |
Giáo dục đặc biệt |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
28,37 |
50. |
Lịch sử |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
28,37 |
51. |
Quản lý thông tin |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
28,37 |
52. |
Biên phòng (Thí sinh Nam miền Bắc) |
Học viện Biên phòng |
28,37 |
53. |
Sư phạm Địa lý |
Trường ĐH Sư phạm TPHCM |
28,37 |
54. |
Luật |
Trường ĐH Luật, ĐH Quốc gia Hà Nội |
28,36 |
55. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia TPHCM |
28,33 |
56. |
Văn học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
28,31 |
57. |
Văn học |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
28,31 |
58. |
Giáo dục Chính trị |
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên |
28,31 |
59. |
Tâm lý học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia TPHCM |
28,3 |
60. |
Trí tuệ nhân tạo |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin TPHCM |
28,3 |
61. |
Sư phạm Lịch sử |
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Huế |
28,3 |
62. |
Y khoa |
Trường ĐH Y Hà Nội |
28,27 |
63. |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên |
28,27 |
64. |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
28,26 |
65. |
Hán Nôm |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
28,26 |
66. |
Quản trị khách sạn |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
28,26 |
67. |
Truyền thông đa phương tiện |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
28,25 |
68. |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
Trường ĐH Vinh |
28,25 |
69. |
Xã hội học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
28,25 |
70.
|
Sư phạm Lịch sử |
Trường ĐH Sài Gòn |
28,25 |
71. |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến) |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
28,22 |
72. |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nữ) |
Học viện Khoa học Quân sự |
28,22 |
73. |
Văn hóa học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia TPHCM |
28,2 |
74. |
Sư phạm Vật lý (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Huế |
28,2 |
75. |
Quan hệ công chúng |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
28,18 |
76. |
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
28,16 |
77. |
Nghệ thuật học |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia TPHCM |
28,15 |
78. |
Luật |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
28,15 |
79. |
Sư phạm Lịch sử |
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Đà Nẵng |
28,13 |
80. |
Luật kinh tế |
Học viện Ngân hàng |
28,13 |
81. |
Sư phạm Lịch sử |
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Đà Nẵng |
28,13 |
82. |
Giáo dục Tiểu học |
Trường ĐH Vinh |
28,12 |
83. |
Sư phạm Ngữ văn |
Trường ĐH Sài Gòn |
28,11 |
84. |
Ngành Quản trị kinh doanh |
Trường ĐH Ngoại thương |
28,1 |
85. |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
Trường ĐH Ngoại thương |
28,1 |
86. |
Ngành Quản trị khách sạn |
Trường ĐH Ngoại thương |
28,1 |
87. |
Ngành Marketing |
Trường ĐH Ngoại thương |
28,1 |
88. |
Sư phạm Ngữ văn |
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Huế |
28,1 |
89. |
Truyền thông đại chúng |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
28,05 |
90. |
Sư phạm Địa lý |
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Huế |
28,05 |
91. |
Thương mại điện tử |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
28,02 |
92. |
Công nghệ thông tin (Global ICT) |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
28,01 |
93. |
Tâm lý học giáo dục |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
28 |
94. |
Ngành Kinh tế |
Trường ĐH Ngoại thương |
28 |
95. |
Ngành Kinh tế quốc tế |
Trường ĐH Ngoại thương |
28 |
96. |
Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa |
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội |
28 |
97. |
Sư phạm Hóa học (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Huế |
28 |
98. |
Sư phạm Sinh học (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
Trường ĐH Sư phạm, ĐH Huế |
28 |
Xem thêm: |