Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Đồng Tháp để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đồng Tháp như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
I |
Hệ Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
19 |
22,5 |
19 |
22,25 |
23,23 |
28,00 |
26,41 |
|
2 |
22 |
26 |
19 |
25,5 |
23,28 |
28,30 |
25,27 |
|
3 |
19 |
24 |
24,25 |
27 |
25,80 |
Không xét |
26,80 |
|
4 |
23 |
23 |
18 |
21,45 |
25,66 |
Không xét |
25,70 |
|
5 |
Có 02 chuyên ngành:
|
24 |
27 |
23,1 |
29 |
24,17 |
Không xét |
26,33 |
6 |
19 |
24 |
19 |
24 |
19,00 |
26,20 |
23,76 |
|
7 |
22 |
24 |
22,85 |
28,5 |
23,98 |
Không xét |
25,80 |
|
8 |
23 |
24 |
23,95 |
29 |
24,45 |
Không xét |
25,94 |
|
9 |
19 |
24 |
21,85 |
27 |
23,20 |
Không xét |
24,86 |
|
10 |
23 |
24 |
21 |
28 |
26,40 |
Không xét |
27,31 |
|
11 |
19 |
24 |
26 |
27 |
27,40 |
Không xét |
27,84 |
|
12 |
19 |
24 |
25 |
28 |
25,57 |
Không xét |
27,43 |
|
13 |
19 |
22 |
18 |
22 |
18,00 |
24,96 |
25,30 |
|
14 |
19 |
22 |
18 |
22 |
18,00 |
22,00 |
22,50 |
|
15 |
24 |
25 |
19 |
26 |
23,79 |
28,50 |
25,43 |
|
16 |
19 |
24 |
19 |
24 |
19,00 |
25,00 |
24,10 |
|
17 |
|
|
19 |
24 |
19,00 |
25,00 |
24,63 |
|
18 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
23,25 |
26,5 |
20,25 |
28,00 |
26,98 |
19 |
Có 03 chuyên ngành:
|
17 |
20 |
16 |
20 |
18,00 |
24,00 |
22,51 |
20 |
Có 02 chuyên ngành:
|
23 |
25 |
16 |
24 |
18,00 |
25,00 |
23,70 |
21 |
Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
23,48 |
22 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) |
16 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
20,00 |
23,93 |
23 |
Có 02 chuyên ngành:
|
19 |
20 |
15,5 |
24 |
15,00 |
19,00 |
16,50 |
24 |
Có 02 chuyên ngành:
|
18 |
19 |
15 |
24 |
15,00 |
19,00 |
19,50 |
25 |
Có 02 chuyên ngành:
|
19 |
20 |
15,5 |
22 |
15,00 |
19,00 |
19,10 |
26 |
Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
27 |
Có 02 chuyên ngành:
|
15 |
19 |
15 |
20 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
28 |
Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
29 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
|
30 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
23,23 |
|
31 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
15,00 |
|
32 |
|
|
|
|
26,51 |
Không xét |
26,98 |
|
33 | Tâm lý học giáo dục |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
24,20 |
34 |
Địa lý học (Địa lý du lịch) |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
25,20 |
35 |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
19,60 |
|
36 | Luật |
|
|
|
|
15,50 |
24,00 |
24,21 |
37 | Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
15,00 |
38 | Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
16,00 |
22,00 |
16,00 |
39 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
15,00 |
40 | Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
41 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
19,21 |
42 | Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
18,30 |
43 | Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
II |
Hệ Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
17 |
19,5 |
17 |
19,5 |
23,00 |
27,00 |
25,80 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.