CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp

Cập nhật: 09/12/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Đồng Tháp để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đồng Tháp như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

I

Hệ Đại học

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

19

22,5

19

22,25

23,23

28,00

26,41

2

Giáo dục Tiểu học

22

26

19

25,5

23,28

28,30

25,27

3

Giáo dục Chính trị

19

24

24,25

27

25,80

Không xét

26,80

4

Giáo dục Thể chất

23

23

18

21,45

25,66

Không xét

25,70

5

Sư phạm Toán học

Có 02 chuyên ngành:

  • Chương trình đại trà;
  • Chương trình toán tiếng Anh

24

27

23,1

29

24,17

Không xét

26,33

6

Sư phạm Tin học

19

24

19

24

19,00

26,20

23,76

7

Sư phạm Vật lý

22

24

22,85

28,5

23,98

Không xét

25,80

8

Sư phạm Hóa học

23

24

23,95

29

24,45

Không xét

25,94

9

Sư phạm Sinh học

19

24

21,85

27

23,20

Không xét

24,86

10

Sư phạm Ngữ văn

23

24

21

28

26,40

Không xét

27,31

11

Sư phạm Lịch sử

19

24

26

27

27,40

Không xét

27,84

12

Sư phạm Địa lý

19

24

25

28

25,57

Không xét

27,43

13

Sư phạm Âm nhạc

19

22

18

22

18,00

24,96

25,30

14

Sư phạm Mỹ thuật

19

22

18

22

18,00

22,00

22,50

15

Sư phạm Tiếng Anh

24

25

19

26

23,79

28,50

25,43

16

Sư phạm Công nghệ

19

24

19

24

19,00

25,00

24,10

17

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

19

24

19,00

25,00

24,63

18

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

23,25

26,5

20,25

28,00

26,98

19

Ngôn ngữ Anh

Có 03 chuyên ngành:

  • Biên-phiên dịch
  • Tiếng Anh kinh doanh
  • Tiếng Anh du lịch

17

20

16

20

18,00

24,00

22,51

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

Có 02 chuyên ngành:

  • Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Trung - Anh

23

25

16

24

18,00

25,00

23,70

21

Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông)

15

19

15

19

15,00

19,00

23,48

22

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn)

16

19

15

19

15,00

20,00

23,93

23

Quản trị kinh doanh

Có 02 chuyên ngành:

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị Marketing

19

20

15,5

24

15,00

19,00

16,50

24

Tài chính - Ngân hàng

Có 02 chuyên ngành:

  • Tài chính - Ngân hàng
  • Tài chính doanh nghiệp

18

19

15

24

15,00

19,00

19,50

25

Kế toán

Có 02 chuyên ngành:

  • Kế toán
  • Kế toán doanh nghiệp

19

20

15,5

22

15,00

19,00

19,10

26

Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường)

15

19

15

19

15,00

19,00

15,00

27

Khoa học Máy tính 

Có 02 chuyên ngành:

  • Công nghệ phần mềm;
  • Mạng máy tính và an ninh

15

19

15

20

15,00

19,00

15,00

28

Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản)

15

19

15

19

15,00

19,00

15,00

29

Nuôi trồng thủy sản

15

19

15

19

15,00

19,00

15,00

30

Công tác xã hội

15

19

15

19

15,00

19,00

23,23

31

Quản lý đất đai

15

19

15

19

15,00

19,00

15,00

32

Giáo dục công dân

 

 

 

 

26,51

Không xét

26,98

33 Tâm lý học giáo dục

 

 

 

 

15,00

19,00

24,20

34

Địa lý học (Địa lý du lịch)

 

 

 

 

15,00

19,00

25,20

35

Quản lý công

 

 

 

 

15,00

19,00

19,60

36 Luật

 

 

 

 

15,50

24,00

24,21

37 Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm - y dược;
Nông nghiệp; Thực phẩm;
Môi trường)

 

 

 

 

15,00

19,00

15,00

38 Công nghệ thông tin

 

 

 

 

16,00

22,00

16,00

39 Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

15,00

19,00

15,00

40 Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

 

15,00

41 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

 

19,21

42 Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

 

 

18,30

43 Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

 

 

15,00

II

Hệ Cao đẳng

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

17

19,5

17

19,5

23,00

27,00

25,80

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật