Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Đại Nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đại Nam như sau:
1. Đối với chương trình đại trà
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
15 |
15 |
20 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
|
2 |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
|
3 |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
|
4 |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
|
5 |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
|
6 |
15 |
15 |
20 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
|
7 |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
|
8 |
22 |
22 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22,50 |
24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22,50 |
24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
|
9 |
21 |
21 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21,00 |
24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21,00 |
24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
|
10 |
19 |
19 |
21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá |
19,00 |
19,50 và Học lực lớp 12 từ loại Khá |
19,00 |
19,50 & Học lực lớp 12 từ loại Khá |
|
11 |
15 |
15 |
22 |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
|
12 |
15 |
15 |
22 |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
|
13 |
21 |
23 |
24 |
15,00 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
|
14 |
19 |
22 |
24 |
15,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
|
15 |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
|
16 |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
|
17 |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
|
18 |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
|
19 |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
|
20 |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
|
21 |
|
|
|
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
|
22 | Kinh tế số |
|
|
|
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
23 | Ngôn ngữ Nhật Bản |
|
|
|
15,00 |
18,00 |
17,00 |
18,00 |
24 | Hệ thống thông tin |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
26 | Công nghệ sinh học |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
27 | Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
28 | Kinh tế xây dựng |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
29 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Công nghệ bán dẫn) |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
30 | Quản trị nhân lực |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
31 | Kinh tế |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
32 | Công nghệ tài chính |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
33 | Thiết kế đồ họa |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
34 | Tâm lý học |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
35 | Luật |
|
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
2. Đối với chương trình hệ quốc tế
STT | Ngành | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
16,00 |
18,00 |
3. Đối với chương trình liên kết quốc tế
STT | Ngành | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ)) | 16,00 | 18,00 |
2 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 |
5 | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 |
6 | (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16,00 | 18,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.