CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam

Cập nhật: 11/12/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Đại Nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đại Nam như sau:

1. Đối với chương trình đại trà

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

1

Quản trị kinh doanh

15

15

20

15,00

18,00

16,00

18,00

2

Tài chính - Ngân hàng

15

15

21

15,00

18,00

17,00

18,00

3

Kế toán

15

15

21

15,00

18,00

17,00

18,00

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

21

15,00

18,00

18,00

18,00

5

Luật kinh tế

15

15

21

15,00

18,00

18,00

18,00

6

Công nghệ thông tin

15

15

20

15,00

18,00

16,00

18,00

7

Kiến trúc

 

 

 

 

 

16,00

18,00

8

Y khoa

22

22

24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22,50

24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22,50

24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

9

Dược học

21

21

24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21,00

24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21,00

24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

10

Điều dưỡng

19

19

21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá

19,00

19,50 và Học lực lớp 12 từ loại Khá

19,00

19,50 & Học lực lớp 12 từ loại Khá

11

Quan hệ công chúng

15

15

22

15,00

18,00

17,00

18,00

12

Ngôn ngữ Anh

15

15

22

15,00

18,00

17,00

18,00

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

21

23

24

15,00

18,00

19,00

18,00

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

19

22

24

15,00

18,00

18,00

18,00

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15

21

15,00

18,00

17,00

18,00

16

Thương mại điện tử

15

15

21

15,00

18,00

16,00

18,00

17

Truyền thông đa phương tiện

15

15

21

15,00

18,00

18,00

18,00

18

Khoa học máy tính

 

15

18

15,00

18,00

16,00

18,00

19

Kinh doanh quốc tế

 

15

18

15,00

18,00

17,00

18,00

20

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

15

18

15,00

18,00

17,00

18,00

21

Marketing

 

 

 

15,00

18,00

16,00

18,00

22 Kinh tế số

 

 

 

15,00

18,00

16,00

18,00

23 Ngôn ngữ Nhật Bản

 

 

 

15,00

18,00

17,00

18,00

24 Hệ thống thông tin

 

 

 

 

 

16,00

18,00

25 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

 

 

16,00

18,00

26 Công nghệ sinh học

 

 

 

 

 

16,00

18,00

27 Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

 

16,00

18,00

28 Kinh tế xây dựng

 

 

 

 

 

16,00

18,00

29 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Công nghệ bán dẫn)

 

 

 

 

 

16,00

18,00

30 Quản trị nhân lực

 

 

 

 

 

16,00

18,00

31 Kinh tế

 

 

 

 

 

16,00

18,00

32 Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

16,00

18,00

33 Thiết kế đồ họa

 

 

 

 

 

16,00

18,00

34 Tâm lý học

 

 

 

 

 

16,00

18,00

35 Luật

 

 

 

 

 

16,00

18,00

2. Đối với chương trình hệ quốc tế

STT Ngành Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

1 Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) 

16,00

18,00

3. Đối với chương trình liên kết quốc tế

STT Ngành Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ)) 16,00 18,00
2 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00
5 Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00
6 (Liên kết với Đài Loan) 16,00 18,00
7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16,00 18,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật