CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang

Cập nhật: 04/12/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học An Giang để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học An Giang như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

GD Mầm non

19

18

19,00

19,00

19,60

23,00

22,79

2

GD Tiểu học

20

18

24,50

20,00

23,26

26,75

26,63

3

GD Chính trị

19

18

24,50

18,00

25,81

26,50 26,99

4

SP Toán học

22

18

27,00

26,50

25,00

28,75

26,18

5

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

24,66

6

SP Vật lý

19

18

24,20

20,00

24,15

28,35

25,57

7

SP Hóa học

19

18

24,70

26,00

24,15

28,60

25,81

8

SP Sinh học

 

 

 

 

22,24

26,65

24,98

9

SP Ngữ văn

22

18

25,30

22,00

24,96

27,10

27,44

10

SP Lịch sử

20

18

26,51

20,00

27,21

27,15

27,91

11

SP Địa lý

20

18

25,70

20,00

25,05

26,95

27,91

12

SP Tiếng Anh

22,5

18

25,00

26,00

24,18

27,50

25,61

13

Ngôn ngữ Anh

17,5

18

21,90

24,50

20,02

25,87

21,71

14

Triết học

16

18

17,20

18,00

21,25

24,85

23,47

15

Văn học

16

18

20,50

18,00

22,50

25,45

24,91

16

Kinh tế quốc tế

17

18

22,40

24,00

21,37

26,25

21,4

17

Việt Nam học

16,5

18

23,60

23,00

21,18

26,10

23,95

18

Quản trị kinh doanh

23

22,5

23,00

25,00

22,52

26,50

21,52

19

Marketing

23

22,5

24,00

25,00

22,93

26,75

23,17

20

Tài chính - Ngân hàng

20,5

18

22,60

25,00

21,75

26,20

22,56

21

Kế toán

21,5

18

23,80

25,00

22,50

26,64

23,02

22

Luật

23,5

20

24,65

23,50

22,51

26,61

25,1

23

Công nghệ sinh học

16

18

18,80

18,00

20,95

25,00

16,00

24 Công nghệ sau thu hoạch

 

 

 

 

 

 

16,00

25

Kỹ thuật phần mềm

16

18

21,30

20,00

18,50

25,75

19,4

26

Công nghệ thông tin

19

19

22,30

24,00

21,12

26,30

20,72

27

Công nghệ kỹ thuật hoá học

16

23

16,00

18,00

16,00

24,75 16,2

28

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

21

17,80

18,00

19,48

23,40 16,2

29

Công nghệ thực phẩm

16

18

16,00

20,00

16,00

25,60

16,00

30

Chăn nuôi

16

18

16,00

18,00

16,00

24,60

18,2

31

Khoa học cây trồng

16

18

16,00

18,00

18,66

23,50

16,00

32

Bảo vệ thực vật

16

20

19,70

20,00

21,70

25,60

21,9

33

Phát triển nông thôn

16

18

17,90

18,00

19,60

24,60

22,08 

34

Nuôi trồng thủy sản

16

18

16,00

18,00

16,00

24,15

16,15

35

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

20

16,00

18,00

20,88

25,10

21,41

36

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

 

 

 

16,00

23,75

16,00

37

Thú Y

 

 

 

 

22,26

25,80

19,58

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật