Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Dân Lập Lạc Hồng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Dân Lập Lạc Hồng như sau:
STT | Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Dược học (Dược sĩ Đại học) |
21 |
Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi. |
21 |
Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi. |
21,00 |
21,00 |
2 |
15 | 15,50 |
15,00 |
15,05 |
|||
3 |
15 | 15 |
15,10 |
15,05 |
|||
4 |
15 | 16 |
15,60 |
16,10 |
|||
5 |
15 | 16 |
15,05 |
15,15 |
|||
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ điện tử) |
15 | 15,50 |
15,10 |
15,10 |
||
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng) |
15 | 17,50 |
15,15 |
16,55 |
||
8 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường) |
|
16,10 |
||||
9 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành An toàn, sức khỏe & môi trường) |
|
16,10 |
||||
10 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Năng lượng xanh & Sinh thái môi trường) |
|
16,10 |
||||
11 |
15 | 19 |
15,05 |
15,90 |
|||
12 |
15 | 16 |
15,10 |
15,00 |
|||
13 |
15 | 15,50 |
15,15 |
15,10 |
|||
14 |
16 |
|
15,30 |
||||
15 |
15 | 17 |
15,45 |
15,50 |
|||
16 |
Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) |
15 | 15 |
15,75 |
15,00 |
||
17 |
15 | 15,50 |
15,00 |
15,50 |
|||
18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) |
15 | 15 |
15,25 |
16,15 |
||
19 |
15 | 15,50 |
15,00 |
16,00 |
|||
20 |
|
15,50 |
15,10 |
16,25 |
|||
21 |
|
16,50 |
15,10 |
16,40 |
|||
22 |
|
15 |
15,15 |
15,15 |
|||
23 | Kinh doanh quốc tế |
|
|
18,00 |
17,25 |
||
24 | Trí tuệ nhân tạo |
|
|
15,20 |
17,20 |
||
25 | Truyền thông đa phương tiện |
|
|
15,75 |
15,45 |
||
26 | Luật |
|
|
|
18,75 |
||
27 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
|
|
|
16,55 |
||
28 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) |
|
|
|
16,55 |
||
29 | Quan hệ công chúng |
|
|
|
17,75 |
||
30 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô điện) |
|
|
|
15,15 |
||
31 | Công nghệ điện, điện tử (Chuyên ngành hệ thống điện) |
|
|
|
15,05 |
||
32 | Công nghệ điện, điện tử (Chuyên ngành Vi mạch) |
|
|
|
15,05 |
||
33 | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng) |
|
|
|
15,90 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.