CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Cập nhật: 06/12/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Khoa học máy tính

23,25

24,1

27,95

20,40

22,50

23,05

24,40

2

Hệ thống thông tin

22,40

24,09

27,35

21,10

16,00

23,30

25,24

3

Kỹ thuật phần mềm

23,60

24,54

27,69

22,80

23,75 21,90 24,87

4

Quản lý xây dựng

19,75

22,15

25,24

 

 

21,25

22,55

5

Quản lý công nghiệp

23,15

23,99

26,75

19,80

22,55

22,30

24,00

6

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23,70

24,1

27,29

21,15

26,36

22,15

26,31

7

Công nghệ thực phẩm

23,25

23,24

27,55

21,75

24,80

20,00

25,23

8

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

19,30

21,2

26

18,04

18,70

20,35

22,40

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

22,50

23,5

27

21,10

22,75

22,10

23,85

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

21

22,69

25,9

21,40

23,80

21,75

24,96

11

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

19,85

21,91

26,49

18,50

20,55

22,30

22,40

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

21,65

23

26,3

22,60

21,80

23,75

23,50

13

Công nghệ sinh học

19,95

22,05

26,05

21,50

20,20

15,45

24,30

14

Khoa học dữ liệu

20,50

23,44

24,79

15,00

19,50

21,95

23,43

15

Công nghệ thông tin

23,75

24,89

27,99

22,16

26,26

23,00

26,45

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19,55

22,65

24,9

15,00

18,18

19,80

21,90

17

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

20,25

21,3

25

15,00

19,30

18,90

20,45

18

Kế toán

23,80

24,09

27,54

20,70

24,68

23,19

24,88

19

Ngôn ngữ Anh

24,50

25,19

28,2

23,00

24,70

25,14

24,78

20

Tài chính - Ngân hàng

 

22,69

27,8

23,30

24,42

21,35

25,52

21

Quản trị kinh doanh

 

23,64

26,1

21,50

25,30

23,43

24,10

22

Luật

 

24,99

26

21,25

24,35

25,25

25,50

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật