Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan lục quân 2) để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan lục quân 2) như sau:
Đối tượng |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 (Xét KQ thi THPT) |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) |
- Xét theo KQ thi THPT: A00: 20,65 A01: 20,62 |
A00: 24,80 A01: 24,80 |
24,07 |
24,68 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
- Xét theo KQ thi THPT: 23,90 - Xét theo học bạ: 20,75 |
A00: 23,60 A01: 23,60 |
19,95 |
23,75 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
- Xét theo KQ thi THPT: 23,55 - Xét theo học bạ: 24,56 |
A00: 23,75 A01: 23,75 |
22,15 |
23,89 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
- Xét theo KQ thi THPT: 24,35 - Xét theo học bạ: 27,07 |
A00: 24,50 A01: 24,50 |
22,00 |
25,24 |
Đối tượng |
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
- Xét theo KQ thi THPT: 17,00 |
C00: 17,25 |
15,00 |
15,50 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
- Xét theo KQ thi THPT: 15,50 - Xét theo học bạ: 17,75 |
C00: 15,00 |
15,50 |
16,75 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
- Xét theo KQ thi THPT: 15,00 - Xét theo học bạ: 24,90 |
C00: 15,17 |
17,50 |
18,00 |
Đối tượng |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
C00: 10,25 |
10,50 |
10.50 |
12,25 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
C00: 14,08 |
14,25 |
14,25 |
15,75 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
C00: 10,25 |
12,00 |
12,00 |
10,75 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.