CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Cập nhật: 07/12/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

3

Công nghệ chế tạo máy

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Kỹ thuật điện

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

6

Công nghệ thông tin

- Mạng máy tính và truyền thông

- Internet vạn vật

- An ninh và an toàn thông tin

15

16

19

15,00

18,00

15,00

18,00

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15,5

16,5

20

15,00

18,00

15,00

18,00

8

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

9

Công nghệ kỹ thuật giao thông

24,5

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

10

Công nghệ thực phẩm

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

11

Thú Y

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

12

Công nghệ sinh học

- CÔng nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao

- Công nghệ sinh học trong thực phẩm

- Kỹ thuật xét nghiệm Y sinh

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

13

Công tác xã hội

15

 

 

15,00

18,00

15,00

18,00

14

Du lịch

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

15

Sư phạm công nghệ

19

25,25

27,0

19,00

24,00

24,00

-

16

Kinh tế

- Kế toán

- Quản trị kinh doanh

- Tài chính - Ngân hàng

15

16

19

15,00

18,00

15,00

18,00

17

Kỹ thuật cơ khí động lực

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

18

Kỹ thuật hóa học

- Kỹ thuật hóa môi trường

- Kỹ thuật hóa dược

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

19

Luật

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

20

Giáo dục học

21,5

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

21

Quản lý giáo dục

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

23

Khoa học máy tính

- Trí tuệ nhân tạo

- Kỹ thuật phần mềm

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

24

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

25

Công nghệ sau thu hoạch

15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

26

Truyền thông đa phương tiện

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

27

Kinh doanh quốc tế

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

28

Thương mại điện tử

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

29

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

30

Kỹ thuật ô tô

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật