CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một

Cập nhật: 03/12/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thủ Dầu Một để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thủ Dầu Một như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục học

15

17

15

 17

 

23,00

2

Giáo dục Mầm non

19

24

20

 24

19,00

23,04

3

Giáo dục Tiểu học

25

28,5

25

28,5 

23,75

26,47

4

Ngôn ngữ Anh

17,5

20

18

 22

20.50

22,90

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

17,5

20

18

 22

22,75

23,30

6

Quản lý Nhà nước

15,5

19

17

 19

18,00

22,30

7

Quản trị kinh doanh

17,5

22,5

18,5

23 

19,25

21,40

8

Tài chính - Ngân hàng

16,5

19

17

21 

19,25

21,40

9

Kế toán

17,5

20

19

22 

21,00

22,00

10

Luật

17,5

20

18,5

 21,25

23,25

24,00

11

Hóa học

15

17

16

17 

15,50

15,00

12

Toán học

15

18

15

 18

15,50

23,00

13

Kỹ thuật Phần mềm

16 18 16 18 16,00 17,00

14

Quản lý Công nghiệp

15

17

16

 17

18,00

16,50

15

Kỹ thuật Điện

15

17

15,5

17 

16,00

15,00

16

Kiến trúc

15

17

16

17 

16,00

15,00

17

Kỹ thuật Xây dựng

15

18

15,5

 18

16,00

15,00

18

Công tác Xã hội

15

18

15,5

 18

17,25

21,00

19

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15

16

15,5

16 

15,50

18,50

20

Quản lý đất đai

15

18

15,5

18 

15,50

15,50

21

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

17

16

 17

16,00

15,00

22

Kỹ thuật cơ điện tử

15

17

16

17 

16,00

18,50

23

Thiết kế đồ họa

16

18,5

17

19 

21,75

20,50

24

Tâm lý học

15

18

15,5

 18

22,25

25,00

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

20

18,5

21 

20,00

20,30

26

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17,5

20

19

 22

21,75

22,30

27

Công nghệ thông tin

18

19,5

18

 23

18,25

18,00

28

Công nghệ thực phẩm

15

18

15,5

18 

17,00

15,00

29

Du lịch

16,5

19

16

19 

18,50

21,00

30

Âm nhạc

15

17

16

17 

 

15,00

31

Truyền thông đa phương tiện

17

19

23

20 

23,00

25,00

32

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18

20

19

21 

21,00

21,50

33

Quan hệ quốc tế

15

18

16

18 

18,50

22,30

34

Kỹ thuật môi trường

15

15

15

15 

15,50

15,00

35

Công nghệ sinh học

15

16

15

16 

15,50

15,00

36

Kiểm toán

 

 

16,5

 18

18,00

20,20

37

Thương mại điện tử

 

 

18,5

18 

21,50

21,60

38

Marketing

 

 

23

23

22,50

23,10

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật