Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Võ Trường Toản để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Võ Trường Toản như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
- Phương thức 1: 21
- Phương thức 2: học lực Giỏi cả năm lớp 12 - Phương thức 3: |
22
|
22
|
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
22
|
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
22,50 |
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
|
- Phương thức 1: 20
- Phương thức 2: học lực Giỏi cả năm lớp 12 - Phương thức 3:
|
21
|
21
|
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
21
|
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
21,00 |
- Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. - Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
|
- Phương thức 1: 14
- Phương thức 2: 18 |
15
|
15
|
18
|
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
|
- Phương thức 1: 14 - Phương thức 2: 18 |
15 | 15 | 18 |
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
|
- Phương thức 1: 14 - Phương thức 2: 18 |
15 | 15 | 18 |
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
|
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
|||||
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
|||||
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
|||||
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
|||||
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.